Đọc nhanh: 耽迷地看书 (đam mê địa khán thư). Ý nghĩa là: ngấu nghiến.
耽迷地看书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngấu nghiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽迷地看书
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 他 专注 地 看书
- Anh ấy tập trung đọc sách.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 孩子 目不转睛 地 看书
- Đứa trẻ chăm chú đọc sách không chớp mắt.
- 无论 他 看 多少 书 , 也 很 入迷
- Bất kể cậu ấy đọc bao nhiêu sách, cũng đều rất nhập tâm.
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
地›
看›
耽›
迷›