看不中 kàn bù zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【khán bất trung】

Đọc nhanh: 看不中 (khán bất trung). Ý nghĩa là: không bị ấn tượng bởi.

Ý Nghĩa của "看不中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看不中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không bị ấn tượng bởi

not impressed by

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不中

  • volume volume

    - 中看 zhōngkàn zhōng chī

    - trông được nhưng không ăn được; coi được như ăn không ngon.

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - zài 迷雾 míwù zhōng 看不清 kànbùqīng 航道 hángdào

    - trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.

  • volume volume

    - zài de 眼中 yǎnzhōng 总是 zǒngshì 好看 hǎokàn de

    - trong mắt anh ta cô ấy không hấp dẫn.

  • volume volume

    - 房产 fángchǎn 中介 zhōngjiè 可能 kěnéng 看到 kàndào zài 25 hào

    - Không thể nào nhân viên bất động sản có thể nhìn thấy tôi

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • volume volume

    - 目中无人 mùzhōngwúrén shuí dōu 看不起 kànbùqǐ

    - Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 小树 xiǎoshù zài 大风 dàfēng zhōng 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ jiù yǒu 一种 yīzhǒng 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao