大姨妈 dà yímā
volume volume

Từ hán việt: 【đại di ma】

Đọc nhanh: 大姨妈 (đại di ma). Ý nghĩa là: hành kinh; kỳ kinh; tới tháng. Ví dụ : - 她的大姨妈来了。 Cô ấy tới tháng rồi.. - 大姨妈期间她感觉很累。 Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

Ý Nghĩa của "大姨妈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大姨妈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành kinh; kỳ kinh; tới tháng

月经期

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 大姨妈 dàyímā lái le

    - Cô ấy tới tháng rồi.

  • volume volume

    - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大姨妈

  • volume volume

    - 大舅 dàjiù shì 妈妈 māma de 哥哥 gēge

    - Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.

  • volume volume

    - de 大姨妈 dàyímā lái le

    - Cô ấy tới tháng rồi.

  • volume volume

    - 姨妈 yímā gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

  • volume volume

    - 大姨 dàyí 每年 měinián dōu huì 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.

  • volume volume

    - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • volume volume

    - 大哥 dàgē 一到 yídào jiā 小妹 xiǎomèi jiù gěi 妈妈 māma 送信儿 sòngxìnér le

    - anh hai vừa về đến nhà, em gái nhỏ đã đi báo tin cho mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma , Mụ
    • Nét bút:フノ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNVM (女弓女一)
    • Bảng mã:U+5988
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:フノ一一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VKN (女大弓)
    • Bảng mã:U+59E8
    • Tần suất sử dụng:Cao