Đọc nhanh: 顺产 (thuận sản). Ý nghĩa là: Đẻ thường. Ví dụ : - 顺产还是剖腹产? Sinh thường hay sinh mổ?
顺产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đẻ thường
顺产是一种分娩方式,是一种产力、产道和胎儿三个因素均正常且能互相适应,胎儿经阴道自然分娩的方式
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺产
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
顺›