dǒng
volume volume

Từ hán việt: 【đổng】

Đọc nhanh: (đổng). Ý nghĩa là: hiểu; biết; thạo; thông thạo; hiểu rõ, họ Đổng. Ví dụ : - 她不懂这些复杂的数学题。 Cô ấy không hiểu các bài toán phức tạp này.. - 老师讲解后学生都懂了。 Sau khi giáo viên giải thích, học sinh đều hiểu.. - 我们都懂这个问题的难度。 Chúng tôi đều hiểu độ khó của vấn đề này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; biết; thạo; thông thạo; hiểu rõ

明白;理解

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǒng 这些 zhèxiē 复杂 fùzá de 数学题 shùxuétí

    - Cô ấy không hiểu các bài toán phức tạp này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě hòu 学生 xuésheng dōu dǒng le

    - Sau khi giáo viên giải thích, học sinh đều hiểu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu dǒng 这个 zhègè 问题 wèntí de 难度 nándù

    - Chúng tôi đều hiểu độ khó của vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đổng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng dǒng

    - Anh ấy họ Đổng.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng dǒng

    - Bạn của tôi họ Đổng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 懂 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 去过 qùguò 中国 zhōngguó dǒng 一些 yīxiē 中文 zhōngwén

    - Tôi từng đến Trung Quốc, hiểu một ít tiếng Trung.

  • volume

    - 学生 xuésheng men dǒng le 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Học sinh đã hiểu nội dung bài học.

✪ 2. 很/不 + 懂

mức độ hiểu biết hoặc sự thông thạo về một vấn đề nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn hěn dǒng

    - Tôi hiểu rất rõ về phần mềm này.

  • volume

    - hěn dǒng 计算机技术 jìsuànjījìshù

    - Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 懂 vs 明白

Giải thích:

"" và "明白" đều là động từ, có cách sử dụng giống nhau, nhưng "明白" còn là tính từ, có thể làm bổ ngữ trạng thái, "" không có cách sử dụng này.

✪ 2. 懂 vs 知道

Giải thích:

Giống:
- Khi mang ý hiểu hay biết được chân lý của sự vật, thì giữa hai từ đều có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "知道" thông qua ngoại hình bên ngoài để biết được sự thật.
"" thông qua quá trình hiểu từ nội hàm.
(bộ tâm là trái tim, bộ thảo là cỏ, chữ là nặng, thông qua trái tim, hiểu được sự việc từ nhỏ tới lớn ta gọi là hiểu).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 压根儿 yàgēnér méi dǒng

    - Anh ấy căn bản là không hiểu.

  • volume volume

    - dǒng 礼数 lǐshù

    - không hiểu lễ nghi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā de nán 聪明 cōngming yòu 懂事 dǒngshì

    - Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.

  • volume volume

    - 魔幻 móhuàn 圣诞 shèngdàn 之旅 zhīlǚ 大家 dàjiā dōu dǒng ba

    - Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.

  • volume volume

    - 什么 shénme dōu dǒng 一点 yìdiǎn 就是 jiùshì 不专 bùzhuān

    - Anh ấy cái gì cũng biết một chút, chỉ là không chuyên.

  • volume volume

    - dǒng 这段话 zhèduànhuà

    - Anh ấy không hiểu đoạn văn này.

  • volume volume

    - dǒng 这个 zhègè 规矩 guījǔ

    - Anh ấy không hiểu quy tắc này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dǒng 怎么 zěnme 操作 cāozuò

    - Họ không hiểu cách vận hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao