Đọc nhanh: 眉目传情 (mi mục truyền tình). Ý nghĩa là: để nhìn vào, để làm mắt cừu.
眉目传情 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nhìn vào
to cast amorous glances at
✪ 2. để làm mắt cừu
to make sheep eyes at
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉目传情
- 眉目传情
- tỏ tình qua ánh mắt.
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 我 当时 在场 , 目睹 了 事情 的 经过
- Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.
- 我们 大体 了解 了 项目 情况
- Chúng tôi đã hiểu đại khái tình hình dự án.
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
- 也许 这样 事情 就 一目了然 了
- Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
情›
目›
眉›