眉目传情 méimù chuánqíng
volume volume

Từ hán việt: 【mi mục truyền tình】

Đọc nhanh: 眉目传情 (mi mục truyền tình). Ý nghĩa là: để nhìn vào, để làm mắt cừu.

Ý Nghĩa của "眉目传情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眉目传情 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để nhìn vào

to cast amorous glances at

✪ 2. để làm mắt cừu

to make sheep eyes at

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉目传情

  • volume volume

    - 眉目传情 méimùchuánqíng

    - tỏ tình qua ánh mắt.

  • volume volume

    - 至此 zhìcǐ 事情 shìqing cái 逐渐 zhújiàn yǒu le 眉目 méimù

    - đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 迫于 pòyú 眉睫 méijié ( 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò )

    - việc gấp gáp lắm rồi.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 在场 zàichǎng 目睹 mùdǔ le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 大体 dàtǐ 了解 liǎojiě le 项目 xiàngmù 情况 qíngkuàng

    - Chúng tôi đã hiểu đại khái tình hình dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 投去 tóuqù le 同情 tóngqíng de 目光 mùguāng

    - Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 这样 zhèyàng 事情 shìqing jiù 一目了然 yīmùliǎorán le

    - Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao