Đọc nhanh: 有眉目 (hữu mi mục). Ý nghĩa là: sắp thành hiện thực, bắt đầu hình thành.
有眉目 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắp thành hiện thực
to be about to materialize
✪ 2. bắt đầu hình thành
to begin to take shape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有眉目
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 这个 计划 终于 有 了 眉目
- Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.
- 那件事 已经 有 了 眉目
- Việc đó đã có hướng giải quyết.
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
目›
眉›