Đọc nhanh: 目挑心招 (mục khiêu tâm chiêu). Ý nghĩa là: nhìn chằm chằm vào ai đó, con mắt xúi giục, con tim mời gọi (thành ngữ); tán tỉnh.
目挑心招 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chằm chằm vào ai đó
making eyes at sb
✪ 2. con mắt xúi giục, con tim mời gọi (thành ngữ); tán tỉnh
the eye incites, the heart invites (idiom); flirtatious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目挑心招
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
招›
挑›
目›