Đọc nhanh: 删节号 (san tiết hiệu). Ý nghĩa là: dấu lược bỏ (......).
删节号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu lược bỏ (......)
省略号 (......)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删节号
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 删节本
- bản tóm lược.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 我 删节 了 部分 内容
- Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 这 本书 被 删节 了
- Cuốn sách này đã được rút gọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
号›
节›