Đọc nhanh: 挂火儿 (quải hoả nhi). Ý nghĩa là: tức giận.
挂火儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂火儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 树上 挂满 了 杏儿
- Trên cây treo đầy quả mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
挂›
火›