Đọc nhanh: 省城 (tỉnh thành). Ý nghĩa là: tỉnh lị; tỉnh thành.
省城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh lị; tỉnh thành
省会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省城
- 省垣 ( 省城 )
- tỉnh thành
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 省会 城市 发展 迅速
- Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
省›