dùn
volume volume

Từ hán việt: 【thuẫn.my】

Đọc nhanh: (thuẫn.my). Ý nghĩa là: cái thuẫn; lá chắn; cái khiên; cái mộc, đồng (đơn vị tiền tệ của Việt Nam). Ví dụ : - 他们利用人盾来保护自己。 Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.. - 这个盾牌非常耐用。 Cái khiên này rất bền.. - 你给我10万越南盾吧! Bạn cho tôi một trăm nghìn đồng đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái thuẫn; lá chắn; cái khiên; cái mộc

盾牌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 利用 lìyòng 人盾 réndùn lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 盾牌 dùnpái 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Cái khiên này rất bền.

✪ 2. đồng (đơn vị tiền tệ của Việt Nam)

越南的本位货币

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 10 wàn 越南盾 yuènándùn ba

    - Bạn cho tôi một trăm nghìn đồng đi.

  • volume volume

    - 越南盾 yuènándùn de 价值 jiàzhí 低于 dīyú 人民币 rénmínbì

    - Việt Nam đồng có giá trị thấp hơn nhân dân tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 以子之矛 yǐzǐzhīmáo 攻子之盾 gōngzǐzhīdùn

    - Gậy ông đập lưng ông.

  • volume volume

    - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 意见 yìjiàn yǒu 矛盾 máodùn

    - Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 内部 nèibù 出现 chūxiàn le 一些 yīxiē 人事 rénshì 矛盾 máodùn

    - Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 矛盾 máodùn yóu 出面 chūmiàn zhuǎn huán 比较 bǐjiào 好些 hǎoxiē

    - mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.

  • volume volume

    - gěi 10 wàn 越南盾 yuènándùn ba

    - Bạn cho tôi một trăm nghìn đồng đi.

  • volume volume

    - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 认定 rèndìng 一切 yīqiè 事物 shìwù dōu shì zài 矛盾 máodùn zhōng 不断 bùduàn 向前 xiàngqián 发展 fāzhǎn de

    - chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 用以 yòngyǐ 保护 bǎohù shàng 前去 qiánqù 围攻 wéigōng de 士兵 shìbīng de 活动 huódòng de 屏面 píngmiàn huò 盾牌 dùnpái

    - Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn , Méi , Shǔn , Yǔn
    • Âm hán việt: My , Thuẫn
    • Nét bút:ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJBU (竹十月山)
    • Bảng mã:U+76FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao