Đọc nhanh: 盾牌 (thuẫn bài). Ý nghĩa là: cái thuẫn; cái mộc; cái khiên; lá chắn; đồ đỡ; thuẫn; mộc, lá chắn; cớ (ví với cớ để từ chối, thoái thác). Ví dụ : - 以前用以保护上前去围攻的士兵的活动的屏面或盾牌 Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
盾牌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái thuẫn; cái mộc; cái khiên; lá chắn; đồ đỡ; thuẫn; mộc
古代用来防护身体、遮挡刀箭的武器
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
✪ 2. lá chắn; cớ (ví với cớ để từ chối, thoái thác)
比喻推托的借口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盾牌
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 人民 内部矛盾
- mâu thuẫn trong nhân dân.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 不要 同 别人 闹矛盾
- không nên cùng người khác xảy ra xung đột ( tranh cãi, tranh chấp)
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
盾›