Đọc nhanh: 后盾 (hậu thuẫn). Ý nghĩa là: hậu thuẫn; hậu phương; ủng hộ. Ví dụ : - 坚强的后盾 hậu thuẫn mạnh. - 如何让自己成为自己的后盾? Làm sao để trở thành chỗ dựa vững chắc nhất cho bản thân mình?
后盾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu thuẫn; hậu phương; ủng hộ
指背后的支持和援助力量
- 坚强 的 后盾
- hậu thuẫn mạnh
- 如何 让 自己 成为 自己 的 后盾 ?
- Làm sao để trở thành chỗ dựa vững chắc nhất cho bản thân mình?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后盾
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 如何 让 自己 成为 自己 的 后盾 ?
- Làm sao để trở thành chỗ dựa vững chắc nhất cho bản thân mình?
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 坚强 的 后盾
- hậu thuẫn mạnh
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 父母 为 孩子 提供 坚实 的 后盾
- Cha mẹ cho con cái hậu thuẫn vững chãi.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
盾›