máo
volume volume

Từ hán việt: 【mâu】

Đọc nhanh: (mâu). Ý nghĩa là: Cây thương, ngọn giáo. Ví dụ : - 长矛锋利无比。 Cây thương dài sắc bén vô cùng.. - 这矛做工精细。 Cây thương này được làm tinh xảo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cây thương, ngọn giáo

古代兵器,在长杆的一端装有青铜或铁制成的枪头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长矛 chángmáo 锋利 fēnglì 无比 wúbǐ

    - Cây thương dài sắc bén vô cùng.

  • volume volume

    - 这矛 zhèmáo 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cây thương này được làm tinh xảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 矛盾 máodùn 已经 yǐjīng 白热化 báirèhuà

    - mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.

  • volume volume

    - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • volume volume

    - 化解矛盾 huàjiěmáodùn

    - hoá giải mâu thuẫn

  • volume volume

    - 划分 huàfēn 人民 rénmín 内部矛盾 nèibùmáodùn 敌我矛盾 díwǒmáodùn

    - phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn hěn 矛盾 máodùn

    - Ý kiến của họ rất mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 解决 jiějué le 矛盾 máodùn

    - Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.

  • volume volume

    - 内部 nèibù 出现 chūxiàn le 一些 yīxiē 人事 rénshì 矛盾 máodùn

    - Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.

  • volume volume

    - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 认定 rèndìng 一切 yīqiè 事物 shìwù dōu shì zài 矛盾 máodùn zhōng 不断 bùduàn 向前 xiàngqián 发展 fāzhǎn de

    - chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mâu 矛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NINH (弓戈弓竹)
    • Bảng mã:U+77DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao