Đọc nhanh: 相映成趣 (tướng ánh thành thú). Ý nghĩa là: để đặt nhau một cách độc đáo. Ví dụ : - 桃红柳绿,相映成趣。 đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
相映成趣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đặt nhau một cách độc đáo
to set each other off nicely
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相映成趣
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 家庭成员 之间 和 气 相处
- Các thành viên trong gia đình sống hòa thuận.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
映›
相›
趣›