Đọc nhanh: 相手蟹 (tướng thủ giải). Ý nghĩa là: cua thuộc họ Sesarmidae.
相手蟹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cua thuộc họ Sesarmidae
crab of the family Sesarmidae
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相手蟹
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 你 是不是 会 看手相 啊 ?
- Có phải bạn biết xem tay không ?.
- 现在 , 对手 都 对 你 刮目相看 了
- Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
- 这 款 手机 在 展会 上 亮相
- Chiếc điện thoại này được công diễn tại triển lãm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
相›
蟹›