Đọc nhanh: 寄居蟹 (kí cư giải). Ý nghĩa là: ốc mượn hồn (loài cua sống nhờ trong vỏ ốc rỗng).
寄居蟹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốc mượn hồn (loài cua sống nhờ trong vỏ ốc rỗng)
节肢动物,头胸部坚硬有刚毛,腹部柔软,有较长的触角,螯形状象钳子,左右的螯大小不等,寄居在空螺壳里螺壳外常有海葵跟它共生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄居蟹
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
居›
蟹›