Đọc nhanh: 左丞相 (tả thừa tướng). Ý nghĩa là: tả thừa tướng.
左丞相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tả thừa tướng
官名丞相分左右始于春秋齐景公汉文帝以后仅置丞相一人,北齐、北周复设左右丞相唐以后改称左右仆射为左右丞相
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左丞相
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 意见 相左
- ý kiến trái ngược nhau
- 我们 的 意见 相左
- Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.
- 方向 完全 相左 了
- Phương hướng hoàn toàn trái ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丞›
左›
相›