Đọc nhanh: 娘子 (nương tử). Ý nghĩa là: vợ; nương tử; ái nương, bà; chị; đàn bà con gái (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), nàng. Ví dụ : - 她去白娘子。 Cô ta đóng vai Bạch Nương.
娘子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vợ; nương tử; ái nương
妻子
- 她 去 白娘子
- Cô ta đóng vai Bạch Nương.
✪ 2. bà; chị; đàn bà con gái (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
尊称青年或中年妇女 (多见于早期白话)
✪ 3. nàng
旧时对一般少女或少妇的称呼, 含敬重之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘子
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
- 谁 娘 不 疼 自家 孩子
- Mẹ ai cũng thương con mình.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 这些 姑娘 干活 赛过 小伙子
- Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
子›