Đọc nhanh: 相互之间 (tướng hỗ chi gian). Ý nghĩa là: giữa 2 người chúng ta.
相互之间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữa 2 người chúng ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互之间
- 朋友 之间 要 互相帮助
- Giữa bạn bè cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 夫妻 之间 需要 互相 包容
- Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 情人 之间 应该 互相理解
- Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
- 邻里 之间 要 互相 照应
- Đồng hương nên chăm sóc lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
互›
相›
间›