Đọc nhanh: 列车 (liệt xa). Ý nghĩa là: tàu; chuyến tàu. Ví dụ : - 列车马上就要到站了。 Tàu sắp đến ga rồi.. - 列车上有很多乘客。 Trên tàu có nhiều hành khách.. - 他们在列车上聊天。 Họ đang trò chuyện trên tàu.
列车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu; chuyến tàu
连挂成列的火车,由机车牵引并配有乘务人员和规定标志;通常指载客火车
- 列车 马上 就要 到 站 了
- Tàu sắp đến ga rồi.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 他们 在 列车 上 聊天
- Họ đang trò chuyện trên tàu.
- 请 注意 列车 即将 发车
- Xin hãy chú ý, chuyến tàu sắp khởi hành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列车
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 列车 准时 到 站
- Tàu vào ga đúng giờ.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 列车 奔驶 在 华北平原 上
- Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.
- 他们 在 列车 上 聊天
- Họ đang trò chuyện trên tàu.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
车›