Đọc nhanh: 中转 (trung chuyển). Ý nghĩa là: trung chuyển; sang (giữa đường phải chuyển sang phương tiện giao thông khác), chuyển qua trung gian; qua trung gian; sang tay. Ví dụ : - 中转旅客 trung chuyển hành khách; sang hành khách.. - 产销直接挂钩,减少中转环节。 sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
中转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung chuyển; sang (giữa đường phải chuyển sang phương tiện giao thông khác)
交通部门指中途转换交通运输工具
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
✪ 2. chuyển qua trung gian; qua trung gian; sang tay
中间转手
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中转
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 公司 在 处于 转型 中
- Công ty đang trong quá trình chuyển đổi.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
转›