Đọc nhanh: 直笔 (trực bút). Ý nghĩa là: một tài khoản trung thực thẳng thắn.
直笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một tài khoản trung thực thẳng thắn
a straightforward honest account
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直笔
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 文笔 朴直
- chữ nghĩa mộc mạc.
- 秉笔直书
- tả thực
- 他 回答 得 很 笔直
- Anh ấy trả lời rất thẳng thắn.
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
- 森林 里 有 很多 笔直 的 树
- Trong rừng có rất nhiều cây thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
笔›