Đọc nhanh: 直系 (trực hệ). Ý nghĩa là: liên quan trực tiếp. Ví dụ : - 直系亲属。 họ hàng thân thuộc.. - 直系亲属。 họ hàng trực hệ
直系 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan trực tiếp
directly related
- 直系亲属
- họ hàng thân thuộc.
- 直系亲属
- họ hàng trực hệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直系
- 直系亲属
- họ hàng thân thuộc.
- 直线 联系
- liên hệ trực tiếp.
- 邻里关系 一直 保持 和 气
- Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 我们 一直 有着 不 正当 的 关系
- Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
- 双方 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
- 这 和 我 没有 直接 的 关系
- Điều này không có liên quan trực tiếp đến tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
系›