直系 zhíxì
volume volume

Từ hán việt: 【trực hệ】

Đọc nhanh: 直系 (trực hệ). Ý nghĩa là: liên quan trực tiếp. Ví dụ : - 直系亲属。 họ hàng thân thuộc.. - 直系亲属。 họ hàng trực hệ

Ý Nghĩa của "直系" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直系 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên quan trực tiếp

directly related

Ví dụ:
  • volume volume

    - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng thân thuộc.

  • volume volume

    - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng trực hệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直系

  • volume volume

    - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng thân thuộc.

  • volume volume

    - 直线 zhíxiàn 联系 liánxì

    - liên hệ trực tiếp.

  • volume volume

    - 邻里关系 línlǐguānxì 一直 yìzhí 保持 bǎochí

    - Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.

  • volume volume

    - zhōng fēi 一直 yìzhí 保持 bǎochí 友好关系 yǒuhǎoguānxì

    - Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.

  • volume volume

    - liǎng guó 缔交 dìjiāo 以后 yǐhòu 关系 guānxì 一直 yìzhí 正常 zhèngcháng

    - hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 有着 yǒuzhe 正当 zhèngdāng de 关系 guānxì

    - Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 关系 guānxì 一直 yìzhí hěn hǎo

    - Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.

  • volume volume

    - zhè 没有 méiyǒu 直接 zhíjiē de 关系 guānxì

    - Điều này không có liên quan trực tiếp đến tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao