Đọc nhanh: 曲笔 (khúc bút). Ý nghĩa là: viết sai sự thật; bóp méo sự thật, cố viết lạc đề. Ví dụ : - 故作曲笔。 cố viết lạc đề.
曲笔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết sai sự thật; bóp méo sự thật
古时指史官不据事直书有意掩盖真相的记载
✪ 2. cố viết lạc đề
写文章时故意离开本题,而不直书其事的笔法
- 故作 曲笔
- cố viết lạc đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲笔
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 故作 曲笔
- cố viết lạc đề.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
笔›