直溜儿 zhí liu er
volume volume

Từ hán việt: 【trực lựu nhi】

Đọc nhanh: 直溜儿 (trực lựu nhi). Ý nghĩa là: thẳng. Ví dụ : - 你看这颗小树长得多直溜儿。 anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.

Ý Nghĩa của "直溜儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直溜儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 这颗 zhèkē 小树 xiǎoshù 长得 zhǎngde duō 直溜 zhíliū ér

    - anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直溜儿

  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 中不溜儿 zhōngbùliūér

    - thành tích trung bình

  • volume volume

    - 溜溜 liūliū ér děng le 一天 yìtiān 始终 shǐzhōng méi jiàn 动静 dòngjìng

    - trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.

  • volume volume

    - 不要 búyào 太大 tàidà de 挑个 tiāogè 中不溜儿 zhōngbùliūér de

    - không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.

  • volume volume

    - kàn 这颗 zhèkē 小树 xiǎoshù 长得 zhǎngde duō 直溜 zhíliū ér

    - anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.

  • volume volume

    - 一个劲儿 yīgèjìner 地直 dìzhí 往前 wǎngqián pǎo

    - anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努劲儿 nǔjìner 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.

  • volume volume

    - xiǎo 松鼠 sōngshǔ guāi 觉得 juéde hěn 听到 tīngdào le 一点儿 yīdiǎner 响声 xiǎngshēng jiù liū pǎo le

    - con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.

  • volume volume

    - 反正 fǎnzhèng 就是 jiùshì 一溜儿 yīliùér 准在 zhǔnzài 哪儿 nǎér jiù 说不清 shuōbùqīng le

    - chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū , Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHW (水竹竹田)
    • Bảng mã:U+6E9C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao