Đọc nhanh: 实心的 (thực tâm đích). Ý nghĩa là: đặc ruột. Ví dụ : - 这个球是实心的,拿着很沉。 quả bóng này ruột đặc, cầm nặng lắm.
实心的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc ruột
- 这个 球是 实心 的 , 拿 着 很沉
- quả bóng này ruột đặc, cầm nặng lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实心的
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 明明白白 的 事实 ; 明显 的 野心
- Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 落实 的 心态 让 人 放松
- Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 这个 球是 实心 的 , 拿 着 很沉
- quả bóng này ruột đặc, cầm nặng lắm.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
⺗›
心›
的›