直抒 zhíshū
volume volume

Từ hán việt: 【trực trữ】

Đọc nhanh: 直抒 (trực trữ). Ý nghĩa là: thẳng thắn phát biểu; nói thẳng. Ví dụ : - 直抒胸臆。 bộc bạch nỗi lòng.. - 直抒胸臆。 nói thẳng những suy nghĩ trong lòng

Ý Nghĩa của "直抒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直抒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng thắn phát biểu; nói thẳng

直率地发抒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 直抒胸臆 zhíshūxiōngyì

    - bộc bạch nỗi lòng.

  • volume volume

    - 直抒胸臆 zhíshūxiōngyì

    - nói thẳng những suy nghĩ trong lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直抒

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dīng zhe 不放 bùfàng

    - Luôn theo dõi không buông.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 钉问 dīngwèn 不停 bùtíng

    - Luôn thúc giục hỏi không ngừng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zǒu 拐弯 guǎiwān

    - Đi thẳng, không rẽ ngoặt.

  • volume volume

    - 直抒胸臆 zhíshūxiōngyì

    - bộc bạch nỗi lòng.

  • volume volume

    - 直抒胸臆 zhíshūxiōngyì

    - nói thẳng những suy nghĩ trong lòng

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu dāi zài 室内 shìnèi

    - Cô ấy ở trong nhà cả ngày.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Trữ
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNIN (手弓戈弓)
    • Bảng mã:U+6292
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao