Đọc nhanh: 直愣愣 (trực lăng lăng). Ý nghĩa là: Nhìn chằm chằm.
直愣愣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhìn chằm chằm
staring blankly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直愣愣
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 明知 不 对 , 他 愣 那么 做
- Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.
- 你 怎么 这么 愣
- Sao bạn lại thô lỗ như vậy.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 他们 都 愣住 了
- Họ đều đứng hình rồi.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 他 一问 , 大家 都 愣 了
- Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愣›
直›