lèng
volume volume

Từ hán việt: 【lăng】

Đọc nhanh: (lăng). Ý nghĩa là: sững sờ; ngây; sững; ngẩn; chết lặng, lại; cứ; cứ thế, lỗ mãng; thô lỗ; bỗ bã. Ví dụ : - 他一问大家都愣了。 Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.. - 别愣着赶快行动起来! Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!. - 明知不对他愣那么做。 Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sững sờ; ngây; sững; ngẩn; chết lặng

失神;呆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一问 yīwèn 大家 dàjiā dōu lèng le

    - Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.

  • volume volume

    - bié lèng zhe 赶快 gǎnkuài 行动 xíngdòng 起来 qǐlai

    - Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lại; cứ; cứ thế

偏偏;偏要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明知 míngzhī duì lèng 那么 nàme zuò

    - Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗ mãng; thô lỗ; bỗ bã

说话做事不考虑效果;鲁莽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 说话 shuōhuà hěn lèng

    - Người này nói chuyện rất thô lỗ.

  • volume volume

    - zhè 愣小子 lèngxiǎozǐ 总爱 zǒngài 闯祸 chuǎnghuò

    - Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 愣 + 住/一下/一会/半天

Ví dụ:
  • volume

    - shuō 结婚 jiéhūn le 愣住 lèngzhù le 半天 bàntiān

    - Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.

  • volume

    - kàn lèng le 一会 yīhuì

    - Tôi nhìn anh ấy chết lặng một lúc.

✪ 2. 愣(+要)+ Động từ

cứ làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - de jiǎo 那么 nàme zàng lèng yào 放在 fàngzài 床上 chuángshàng

    - Chân anh ấy bẩn như vậy, cứ thế đặt ở trên giường.

  • volume

    - 姐姐 jiějie lèng shuō pàng

    - Chị tôi cứ nói tôi béo.

✪ 3. 这么/那么 + 愣

Ví dụ:
  • volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème lèng

    - Sao bạn lại thô lỗ như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie lèng shuō pàng

    - Chị tôi cứ nói tôi béo.

  • volume volume

    - zhè 愣小子 lèngxiǎozǐ 总爱 zǒngài 闯祸 chuǎnghuò

    - Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.

  • volume volume

    - 明知 míngzhī duì lèng 那么 nàme zuò

    - Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 说话 shuōhuà hěn lèng

    - Người này nói chuyện rất thô lỗ.

  • volume volume

    - zài 这种 zhèzhǒng 危机重重 wēijīchóngchóng de 时候 shíhou 向来 xiànglái 聪明 cōngming de 只能 zhǐnéng 装傻充愣 zhuāngshǎchōnglèng

    - Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 愣住 lèngzhù

    - Tin này làm tôi sững sờ.

  • volume volume

    - kàn lèng le 一会 yīhuì

    - Tôi nhìn anh ấy chết lặng một lúc.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 的话 dehuà hòu 一下子 yīxiàzǐ 愣住 lèngzhù le

    - Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Léng , Lèng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶丶丨丨フ丨丨一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWLS (心田中尸)
    • Bảng mã:U+6123
    • Tần suất sử dụng:Cao