Đọc nhanh: 愣怔 (lăng chinh). Ý nghĩa là: trố mắt; đờ đẫn, sững sờ; sửng sốt.
愣怔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trố mắt; đờ đẫn
发呆地直视
✪ 2. sững sờ; sửng sốt
发愣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣怔
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 怔怔 地站 着
- đứng ngơ ngác
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 她 显出 惊 怔样
- Cô ấy thể hiện ra vẻ kinh hãi như thế.
- 你 怎么 这么 愣
- Sao bạn lại thô lỗ như vậy.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 她 有点 发怔
- Cô ấy hơi ngẩn người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怔›
愣›