Đọc nhanh: 二愣子 (nhị lăng tử). Ý nghĩa là: kẻ lỗ mãng; người thô lỗ (có ý châm biếm).
二愣子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ lỗ mãng; người thô lỗ (có ý châm biếm)
指鲁莽的人 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二愣子
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 我 听到 她 的话 后 一下子 愣住 了
- Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.
- 大子儿 ( 旧时 当 二十文 的 铜元 )
- đồng 20 xu
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
子›
愣›