Đọc nhanh: 直性儿 (trực tính nhi). Ý nghĩa là: ngay thẳng.
直性儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直性儿
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 的 性格 侃直
- Tính cách anh ấy ngay thẳng.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
性›
直›