直发 zhí fà
volume volume

Từ hán việt: 【trực phát】

Đọc nhanh: 直发 (trực phát). Ý nghĩa là: tóc thẳng. Ví dụ : - 我喜欢自然的直发。 Tôi thích tóc thẳng tự nhiên.. - 直发打理起来很方便。 Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.. - 我超喜欢她的直发。 Tôi cực kỳ thích tóc của cô ấy.

Ý Nghĩa của "直发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tóc thẳng

指直直的、没有卷曲的头发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 自然 zìrán de 直发 zhífà

    - Tôi thích tóc thẳng tự nhiên.

  • volume volume

    - 直发 zhífà 打理 dǎlǐ 起来 qǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.

  • volume volume

    - 我超 wǒchāo 喜欢 xǐhuan de 直发 zhífà

    - Tôi cực kỳ thích tóc của cô ấy.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 直发 zhífà 好看 hǎokàn ma

    - Cậu thấy tóc thẳng đẹp không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直发

  • volume volume

    - 冻得 dòngdé 直发抖 zhífàdǒu

    - Tôi cóng đến phát run.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 晃得 huǎngdé 眼睛 yǎnjing 直发 zhífà téng

    - Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.

  • volume volume

    - 直发 zhífà 打理 dǎlǐ 起来 qǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.

  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng 极了 jíle shǒu 一直 yìzhí zài 发抖 fādǒu

    - Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 逗人 dòurén 发笑 fāxiào

    - Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi jiàn guò zhè 阵势 zhènshì 心里 xīnli 直发毛 zhífàmáo

    - anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 片名 piānmíng 简直 jiǎnzhí shì 误导 wùdǎo 观众 guānzhòng

    - Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao