Đọc nhanh: 直发 (trực phát). Ý nghĩa là: tóc thẳng. Ví dụ : - 我喜欢自然的直发。 Tôi thích tóc thẳng tự nhiên.. - 直发打理起来很方便。 Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.. - 我超喜欢她的直发。 Tôi cực kỳ thích tóc của cô ấy.
直发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc thẳng
指直直的、没有卷曲的头发
- 我 喜欢 自然 的 直发
- Tôi thích tóc thẳng tự nhiên.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 我超 喜欢 她 的 直发
- Tôi cực kỳ thích tóc của cô ấy.
- 你 觉得 直发 好看 吗 ?
- Cậu thấy tóc thẳng đẹp không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直发
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
- 我 一直 在 学习 如何 逗人 发笑
- Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 我 发现 那 片名 简直 是 误导 观众
- Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
直›