Đọc nhanh: 发直 (phát trực). Ý nghĩa là: được cố định (của mắt), nhìn trống rỗng, nhìn chằm chằm.
发直 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. được cố định (của mắt)
to be fixed (of eyes)
✪ 2. nhìn trống rỗng
to look blank
✪ 3. nhìn chằm chằm
to stare
✪ 4. đờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发直
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
- 我 一直 在 学习 如何 逗人 发笑
- Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 我 发现 那 片名 简直 是 误导 观众
- Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
直›