Đọc nhanh: 盲点 (manh điểm). Ý nghĩa là: điểm mù; ám điểm (ở phía sau nhãn cầu).
盲点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm mù; ám điểm (ở phía sau nhãn cầu)
眼球后部视网膜上的一点和黄斑相邻, 没有感光细胞, 不能接受光的刺激,物体的影像落在这一点上不能引起视觉, 所以叫盲点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 他 有点 盲目 了
- Anh ấy hơi mù quáng rồi.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
盲›