目标值间隔时间 Mùbiāo zhí jiàngé shíjiān
volume volume

Từ hán việt: 【mục tiêu trị gian cách thì gian】

Đọc nhanh: 目标值间隔时间 (mục tiêu trị gian cách thì gian). Ý nghĩa là: Biên độ thời gian của giá trị đích:.

Ý Nghĩa của "目标值间隔时间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

目标值间隔时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Biên độ thời gian của giá trị đích:

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标值间隔时间

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 截止 jiézhǐ 时间 shíjiān hěn jǐn

    - Deadline cho dự án này rất gấp.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu de 值班 zhíbān 时间表 shíjiānbiǎo dōu 不变 bùbiàn

    - Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.

  • volume volume

    - 目前 mùqián de zhè 一切 yīqiè 额外 éwài 工作 gōngzuò yòng le de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān

    - Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 路上 lùshàng 拥挤 yōngjǐ

    - Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 时间表 shíjiānbiǎo hěn yǒu 弹性 tánxìng

    - Lịch trình của dự án này rất linh hoạt.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 隔得 gédé 太久 tàijiǔ 印象 yìnxiàng 非常 fēicháng 淡薄 dànbó le

    - thời gian đã lâu, những ấn tượng ấy vô cùng mờ nhạt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù chī le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Dự án này đã tốn rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao