Đọc nhanh: 目标值间隔时间 (mục tiêu trị gian cách thì gian). Ý nghĩa là: Biên độ thời gian của giá trị đích:.
目标值间隔时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biên độ thời gian của giá trị đích:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标值间隔时间
- 这个 项目 的 截止 时间 很 紧
- Deadline cho dự án này rất gấp.
- 每周 的 值班 时间表 都 不变
- Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 这个 项目 的 时间表 很 有 弹性
- Lịch trình của dự án này rất linh hoạt.
- 时间 隔得 太久 , 印象 非常 淡薄 了
- thời gian đã lâu, những ấn tượng ấy vô cùng mờ nhạt.
- 这个 项目 吃 了 很多 时间
- Dự án này đã tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
时›
标›
目›
间›
隔›