Đọc nhanh: 好端端的 (hảo đoan đoan đích). Ý nghĩa là: êm đẹp. Ví dụ : - 好端端的公路 ,竟被糟蹋成这个样子。 con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.. - 好端端的,怎么生起气来了? đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
好端端的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. êm đẹp
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好端端的
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
- 良好 的 开端
- sự khởi đầu tốt đẹp.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
- 你们 的 看法 太 极端 了
- Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
的›
端›