Đọc nhanh: 牙祭 (nha tế). Ý nghĩa là: một bữa ăn ngon, thức ăn thịnh soạn.
牙祭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một bữa ăn ngon
a good meal
✪ 2. thức ăn thịnh soạn
sumptuous food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙祭
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 他们 举行 什么样 的 祭祀 活动 ?
- Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
祭›