Đọc nhanh: 久负盛名 (cửu phụ thịnh danh). Ý nghĩa là: được mài giũa để hoàn thiện qua nhiều thế kỷ, dày dặn, dự trữ đặc biệt. Ví dụ : - 我们的豆腐生产线是世界上最为先进的,久负盛名。 Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
久负盛名 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được mài giũa để hoàn thiện qua nhiều thế kỷ
honed to perfection over centuries
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
✪ 2. dày dặn
seasoned
✪ 3. dự trữ đặc biệt
special reserve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久负盛名
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
名›
盛›
负›