Đọc nhanh: 盛传 (thịnh truyền). Ý nghĩa là: (chiến công của ai đó) được lưu hành rộng rãi, nhiều câu chuyện, được đồn đại rộng rãi. Ví dụ : - 千百年来脍炙人口,盛传不衰的佳作 những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
盛传 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (chiến công của ai đó) được lưu hành rộng rãi
(sb's exploits are) widely circulated
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
✪ 2. nhiều câu chuyện
stories abound
✪ 3. được đồn đại rộng rãi
widely rumored
✪ 4. Lan truyền rộng rãi
widely spread
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛传
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 盛传
- Truyền rộng khắp.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
盛›