Đọc nhanh: 盛称 (thịnh xưng). Ý nghĩa là: khen ngợi nhiệt tình, đánh giá cao.
盛称 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khen ngợi nhiệt tình
enthusiastic praise
✪ 2. đánh giá cao
to praise highly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛称
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 丰盛
- phong phú; giàu có
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
称›