Đọc nhanh: 康乾盛世 (khang can thịnh thế). Ý nghĩa là: thời kỳ bùng nổ và hoàng kim của triều đại nhà Thanh (từ Khang Hy đến Càn Long hoàng đế).
康乾盛世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ bùng nổ và hoàng kim của triều đại nhà Thanh (từ Khang Hy đến Càn Long hoàng đế)
booming and golden age of Qing dynasty (from Kang Xi to Qian Long emperors)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康乾盛世
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 方 今 盛世
- thời thịnh
- 方 今 盛世
- đang thời thịnh
- 它 是 18 世纪 乾隆皇帝 修建 的
- Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 据 历史 记载 , 那 是 个 盛世
- Theo ghi chép lịch sử, đó là một thời thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
乾›
康›
盛›