Đọc nhanh: 北山羊 (bắc sơn dương). Ý nghĩa là: dê rừng miền Bắc.
北山羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dê rừng miền Bắc
哺乳动物,形状似山羊而大,雄雌都有角,向后弯曲,生活在高山地带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北山羊
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 北边 有 一座 山
- Phía bắc có một ngọn núi.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 古代 的 并 在 河北 和 山西
- Trong thời kỳ cổ đại, Bình nằm ở Hà Bắc và Sơn Tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
山›
羊›