Đọc nhanh: 盘根错结 (bàn căn thác kết). Ý nghĩa là: rẽ vòng vèo đan xen chỉ sự việc gian nan phức tạp phức tạp rắc rối; ăn sâu bén rễ.
盘根错结 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rẽ vòng vèo đan xen chỉ sự việc gian nan phức tạp phức tạp rắc rối; ăn sâu bén rễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘根错结
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 这根 绳子 很 结实
- Sợi dây này rất chắc chắn.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 根据 大家 的 发言 可以 得出 以下 结论
- Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
盘›
结›
错›