Đọc nhanh: 盘龙卧虎 (bàn long ngoạ hổ). Ý nghĩa là: tài năng bị che giấu, (nghĩa bóng) những cá nhân tài năng đang ẩn náu, (văn học) rồng cuộn, hổ rình mồi (thành ngữ).
盘龙卧虎 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng bị che giấu
concealed talent
✪ 2. (nghĩa bóng) những cá nhân tài năng đang ẩn náu
fig. talented individuals in hiding
✪ 3. (văn học) rồng cuộn, hổ rình mồi (thành ngữ)
lit. coiled dragon, crouching tiger (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘龙卧虎
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 柱子 上 的 盘龙 雕饰 得 很 生动
- hoa văn trang trí rồng lượn trên cột thật sinh động.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
盘›
虎›
龙›