Đọc nhanh: 盘根错节 (bàn căn thác tiết). Ý nghĩa là: rắc rối khó gỡ; rắc rối phức tạp; cành lá đan chen khó gỡ.
盘根错节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắc rối khó gỡ; rắc rối phức tạp; cành lá đan chen khó gỡ
树根盘绕,木节交错比喻事情繁难复杂,不易解决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘根错节
- 《 华尔街日报 》 的 乔 · 摩根 斯登 说 的 没错
- Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 这根 肠 味道 不错
- Cái xúc xích này có vị ngon.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
盘›
节›
错›