盘亘 pán gèn
volume volume

Từ hán việt: 【bàn hoàn】

Đọc nhanh: 盘亘 (bàn hoàn). Ý nghĩa là: nối tiếp nhau; liên tiếp (núi đồi). Ví dụ : - 山岭盘亘交错。 núi đồi nối tiếp nhau.

Ý Nghĩa của "盘亘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盘亘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nối tiếp nhau; liên tiếp (núi đồi)

(山) 互相连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山岭 shānlǐng 盘亘 pángèn 交错 jiāocuò

    - núi đồi nối tiếp nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘亘

  • volume volume

    - 果盘 guǒpán

    - Mâm ngũ quả.

  • volume volume

    - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

  • volume volume

    - 龙盘虎踞 lóngpánhǔjù

    - rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ

  • volume volume

    - 山岭 shānlǐng 盘亘 pángèn 交错 jiāocuò

    - núi đồi nối tiếp nhau.

  • volume volume

    - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 烤肉 kǎoròu zài 盘子 pánzi

    - Hai miếng thịt nướng trong đĩa.

  • volume volume

    - 亘古 gèngǔ 以来 yǐlái

    - từ xưa đến nay

  • volume volume

    - 亘古未有 gèngǔwèiyǒu

    - từ xưa đến nay chưa hề có

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+4 nét)
    • Pinyin: Gèn , Gèng , Huán
    • Âm hán việt: Cắng , Hoàn , Tuyên
    • Nét bút:一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MAM (一日一)
    • Bảng mã:U+4E98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao