Đọc nhanh: 盖胶碗 (cái giao oản). Ý nghĩa là: Nắp đậy keo.
盖胶碗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắp đậy keo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖胶碗
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 碗 盖 上 有 个 疤
- Trên nắp chén có một vết mẻ.
- 盖碗茶
- tách trà có nắp
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 今天 早上 我 吃 了 三碗 面条
- Sáng hôm nay tôi ăn ba bát mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
碗›
胶›